Chọn mục
Hãng sản xuất tấm pin Canadian:
Canadian Solar – là nhà sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời Poly hàng đầu Thế giới, thương hiệu nằm trong top 3 nhà sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời lớn nhất trên toàn cầu. Thành lập năm 2001 tại Canada, Canadian Solar là nhà cung cấp các sản phẩm về pin năng lượng mặt trời với sự phát triển lớn mạnh của 24 chi nhánh trên toàn cầu. Bên cạnh việc được biết đến là nhà sản xuất hàng đầu các tấm pin năng lượng mặt trời và giải pháp về năng lượng mặt trời, Bên cạnh đó Canadian Solar còn thực hiện nhiều dự án với quy mô lớn có công suất đã cung cấp lên đến 29 GW ở khắp nơi trên thế giới.
Những công nghệ hãng đang sử dụng sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời.
Half-cut cells:
Với công nghệ này, các cell pin được cắt đôi đi, do đó số lượng cell pin hoạt động độc lập sẽ tăng lên thành gấp đôi, từ 60 thành 120 cell pin trên cùng một kích thước tấm pin. Nhờ đó giảm điện áp, giúp tấm pin mát hơn khi hoạt động, qua đó tăng hiệu quả chuyển đổi quang năng. Bên cạnh đó, những yếu tố này còn giúp tấm pin có tuổi thọ cao hơn so với thông thường.
Black Silicon:
Được áp dụng chất xúc tác kim loại MCCE và công nghệ cắt kim cương, tấm Wafer tinh thể Poly có khả năng hấp thụ ánh sáng ở các bước sóng rộng hơn. Bên cạnh đó, bề mặt còn được phủ thêm một lớp cấu trúc nano giúp giảm tỉ lệ phản xạ ánh sáng ngược lại xuống tối đa, nhờ đó đem lại hiệu suất phát điện cực cao.
PERC:
Công nghệ PERC là viết tắt của Passivated Emitter and Rear Cell. PERC giúp cải thiện hiệu suất của tấm pin bằng cách cho phép các electron di chuyển dễ dàng hơn đồng thời tăng độ phản xạ ánh sáng ở mặt sau của cell pin mặt trời, giúp chuyển hóa lượng quang năng lớn hơn so với thông thường.
Multi Busbars:
Busbar có vai trò là đường chính dẫn các electron từ cell pin ra mạch ngoài tạo thành dòng điện. Với một cell pin có nhiều busbar, các electron dễ dàng tập trung để tạo thành dòng điện hơn. Vì thế tấm pin sử dụng nhiều dây kim loại mảnh để dẫn dòng điện sẽ ổn định và ít bị tiêu hao hơn.
Chia đôi tấm pin:
Một giải pháp tối ưu độc quyền của hãng được sử dụng như sau chia đôi tấm pin thành 2 phần độc lập. Thay vì loại truyền thống, nếu một phần diện tích tấm pin này bị che bóng, cả tấm pin đó sẽ bị ảnh hưởng. Thì nay, mức độ ảnh hưởng sẽ được giảm xuống một nửa, do tấm pin đã được cắt thành 2 phần để hoạt động độc lập.
Thông số kỹ thuật của tấm pin Canadian Poly 390W:
Thông số điều kiện chuẩn | ||||||
CS3U | 375MS | 380MS | 385MS | 390MS | 395MS | |
Công suất cực đại | 375 W | 380 W | 385 W | 390 W | 395 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 39.8 V | 40.0 V | 40.2 V | 40.4 V | 40.6 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 9.93 A | 9.50 A | 9.58 A | 9.66 A | 9.73 A | |
Điện áp hở mạch | 47.6 V | 47.8 V | 48.0 V | 48.2 V | 48.4 V | |
Dòng điện ngắn mạch | 9.93 A | 10.01 A | 10.09 A | 10.17 A | 10.25 A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 18.90% | 19.15% | 19.41% | 19.66% | 19.91% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC~+85oC | |||||
Tiêu chuẩn chống cháy | 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) | |||||
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |||||
Dòng cực đại cầu chì | 30 A | |||||
Phân loại | Hạng A | |||||
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | |||||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||||||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường | ||||||
CS3U | 375MS | 380MS | 385MS | 390MS | 395MS | |
Công suất cực đại | 280 W | 284 W | 287 W | 291 W | 295 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 36.9 V | 37.1 V | 37.3 V | 37.5 V | 37.7 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 7.58 A | 7.64 A | 7.70 A | 7.76 A | 7.82 A | |
Điện áp mạch hở | 44.8 V | 45.0 V | 45.1 V | 45.3 V | 45.5 V | |
Dòng điện ngắn mạch | 8.01 A | 8.07 A | 8.14 A | 8.20 A | 8.26 A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 10m/s | ||||||
Thông số kỹ thuật cơ khí | ||||||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |||||
Số lượng cell | 144 [2 X (12 X 6) ] | |||||
Kích thước | 2000 X 992 X 35 mm (78.7 X 39.1 X 1.38 in) | |||||
Cân nặng | 22.5 kg (49.6 lbs) | |||||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |||||
Chất liệu khung | Nhôm mạ anode | |||||
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |||||
Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL), 1670 mm (65.7 in) | |||||
Jack kết nối | T4 series | |||||
Quy cách đóng gói | 30 tấm/1 kiện hàng | |||||
Số tấm trong container | 660 tấm/1 container | |||||
Thông số nhiệt độ | ||||||
Hệ số suy giảm công suất | -0.37 % / oC | |||||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / oC | |||||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / oC | |||||
Nhiệt độ vận hành của cell | 41 +/- 3 oC | |||||
Tiêu chuẩn chất lượng | ||||||
Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS Take-e-way |
Chứng chỉ an toàn chật lượng sản phẩm pin mặt trời Canadian:

Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu. Tấm pin Canadian Solar đã được thử nghiệm và chứng nhận dựa trên báo cáo kiểm định chất lượng an toàn IEC61215 & IEC61730( xem chi tiết)

Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Canada và Hoa Kỳ.( Xem chi tiết)

Viện Kiểm định và Chứng nhận VDE có trụ sở tại Offenbach (Đức) một trong những tổ chức kiểm tra độc lập nổi tiếng nhất thế giới cho các sản phẩm điện và điện tử. Thử nghiệm và chứng nhận được dựa trên tiêu chuẩn IEC61215 / 61730. IEC 61215 kiểm tra các tiêu chuẩn thiết kế và phê duyệt loại module PV, và IEC 61730-1 / 2 kiểm tra trình độ an toàn của các module PV ( Xem chi tiết )

Chứng nhận của Bộ Năng lượng và chống biến đổi khí hậu Anh Quốc. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn xanh, không ảnh hưởng tới môi trường và có thể tái sử dụng.( Xem chi tiết )

Những thiết bị quang điện tử và các thiết bị khác của tấm pin được sản xuất và tái chế đảm bao tuân thủ theo hướng dẫn của WEEE.( Xen chi tiết )